đụng | đt. Cụng, chạm phải: Bưng đụng, đi đụng, xe đụng // Lỡ gặp, mắc phải: Đụng đầu, đụng mắt // Lấy, kết vợ chồng: Từ hồi tôi đụng anh nầy, Chân không bén đất, đầu đầy rác rơm (CD) // (R) (do Chung-đụng) Xẻ, hùn mua lợn (heo) rồi chia nhau: Ăn đụng, đánh đụng, đụng lợn. |
đụng | - 1 đgt. Chung nhau mỗi người một phần thịt (trong việc mổ lợn, bò....) để ăn uống: Mỗi nhà đụng một chân ăn đụng. - 2 đgt. 1. Chạm mạnh vào khi dời chỗ, chuyển động: Hai xe đụng nhau mất điện, đi đụng cả đầu vào cửa. 2. Gặp một cách bất ngờ hoặc tình cờ: trên đường đi đụng phải biệt kích đụng đâu giải thích đó. 3. Động đến, đả động đến: đụng đến các vấn đề phức tạp. 4. Lấy nhau, kết hôn với nhau: Chồng chèo thì vợ cũng chèo, Hai đứa cùng nghèo lại đụng với nhau (cd.). |
đụng | đgt. Chung nhau mỗi người một phần thịt (trong việc mổ lợn, bò....) để ăn uống: Mỗi nhà đụng một chân o ăn đụng. |
đụng | đgt. 1. Chạm mạnh vào khi dời chỗ, chuyển động: Hai xe đụng nhau o mất điện, đi đụng cả đầu vào cửa. 2. Gặp một cách bất ngờ hoặc tình cờ: trên đường đi đụng phải biệt kích o đụng đâu giải thích đó. 3. Động đến, đả động đến: đụng đến các vấn đề phức tạp. 4. Lấy nhau, kết hôn với nhau: Chồng chèo thì vợ cũng chèo, Hai đứa cùng nghèo lại đụng với nhau (cd.). |
đụng | đgt 1. Chạm vào: Đụng đầu vào tường 2. Va vào: Hai xe đụng nhau 3. Dính dáng đến: Làm không đụng xác, vác không đụng vai (tng) 4. Nói đến, đả động đến: Cả vùng này không ai dám đụng đến cái lông chân ông ấy đâu (Tô-hoài) 5. Động đến: Đụng đến một vấn đề hóc búa. |
đụng | đgt Góp tiền mua chung một con vật để ăn: Vừa rồi cả hai nhà kia đụng lợn (Ng-hồng). |
đụng | đgt Lấy làm vợ chồng (thtục): Anh ấy đụng chị ta đã hai năm rồi. |
đụng | đt. Chạm đến, động đến: Xe đụng nhau. // Đụng nhau; sự đụng nhau. |
đụng | đg.1. Chạm vào: Đi đụng cột nhà. 2. Nói đến, đả động: Không ai dám đụng đến con người ấy. |
đụng | đg. Góp nhau lại để ăn chung một con lợn, một con bò...: Hai nhà đụng một con lợn. |
đụng | Lấy nhau làm vợ làm chồng: Anh ấy đụng chị ấy đã được hai năm rồi. |
đụng | Chạm vào, động đến: Đi đụng phải cái cột. Văn-liệu: Ra đụng, vào chạm. Cú đâu dám đụng tiên-nga mĩ-miều (Ph. c. C. h.). Khi vào xát áo, khi ra đụng quần (Nh-đ-m). |
đụng | Góp tiền mua con vật gì làm thịt chia nhau: Ăn đụng lợn. |
Tôi có muốn chung đụng mãi thế này đâu ! Mợ phán vội quát tháo ngay : Ở riêng ấy à ! Đừng có hòng ! Bà thử nói để xem mày xoay chiều ra sao , chứ bà dại gì lại cho mày ở riêng. |
Nàng vẫn biết Dũng tính thích tự do không muốn ai đụng chạm , thế mà đã nhiều lần bị ông tuần và nhiều người trong nhà xét nét , đã bao phen khó chịu rồi. |
Vô ý khuỷu tay chàng đụng vào một cái chén làm đổ lăn xuống sàn gạch và vỡ tan. |
Vì hai bên cùng vội cả , nên người ăn mặc sang trọng và người ăn mặc rách rưới đụng vào nhau một cái thật mạnh. |
Nhưng Nhiêu Tích lo sợ phấp phỏng , thầm hỏi : Người ta đi xe đạp chắc là phải thạo luật đi đường lắm , nếu họ đụng vào mình thì tất là mình có lỗi. |
Chàng lại gần sẽ đụng vào vai nàng , khiến nàng giật mình quay lại. |
* Từ tham khảo:
- đụng đầu
- đụng đậy
- đụng độ
- đuốc
- đuốc hoa
- đuốc tuệ