dù rằng | lt Dù2. |
dù rằng | lt. Mặc cho điều kiện không thuận lợi: Dù rằng gian khổ đến đâu, nhân dân ta vẫn kiên trì kháng chiến. |
dù rằng | l. nh. Dù cho. |
Sang ngày thứ ba thì bệnh bắt đầu thuyên giảm , rồi hai hôm sau hình như Minh đã khỏi hẳn dù rằng trông ra ánh sáng vẫn còn thấy hơi chói. |
Chàng nhìn thiếp rưng rưng hột luỵ Thiếp nhìn chàng lã chã hột châu Mẹ cha hành hạ thân dâu Anh đau lòng phải chịu , biết làm sao bây giờ ? Chàng như con én trong cung Em như con rồng chạm quấn bao lơn dù rằng chàng có vợ con Em nay là gái còn son đứng ngoài Đồn rằng chàng mắc chông gai Liệu chàng có gỡ ra ngoài được không ? Chàng ơi ! Chẳng thấy chàng sang Bây giờ chữ \ " liễu \ " nét ngang mất rồi. |
Người ta phải theo công điểm , phải chăm lo thửa ruộng ”phần trăm“ , phải làm phân , chăn bò , chăn trâu cho hợp tác lấy thêm điểm dù rằng một năm một công chỉ có ba xu trong khi một cân gạo là năm hào. |
Nhưng vì gỏi cá sống có một phong vị đặc biệt , nên dù ở vào những gia đình mới hoàn toàn , có những người đàn bà , con gái thích ăn "bít tết" và "bút xêalaren" hơn là ăn đồ Việt Nam , vẫn có người đàn ông tha thiết với phong vị đất nước tự tay sắm sửa lấy cho kỳ được một bữa gỏi sinh cầm để thưởng thức cho đỡ nhớ dù rằng sắm sửa được một bữa "chén" như thế đã tổn thất lắm công phu. |
Người ta phải theo công điểm , phải chăm lo thửa ruộng "phần trăm" , phải làm phân , chăn bò , chăn trâu cho hợp tác lấy thêm điểm dù rằng một năm một công chỉ có ba xu trong khi một cân gạo là năm hào. |
Nếu không vậy , ba mẹ tôi chẳng chạy vậy ngược xuôi lo đổi nhà làm gì , dù rằng dưới mắt tôi , ngôi nhà cũ cũng đã quá rộng và quá đầy đủ tiện nghi đối với một gia đình vỏn vẹn có bốn người như chúng tôi. |
* Từ tham khảo:
- dũ
- dú
- dụ
- dụ
- dụ
- dụ