dụ | đt. Rù-quến, dỗ-dành, dùng lời dịu-ngọt mà hứa-hẹn để rủ người theo mình: Quến-dụ, quyến-dụ, dẫn-dụ, khuyến-dụ, dụ giặc vào ổ du-kích, dụ con-nít, dụ gái. |
dụ | đt. Làm cho giàu-có, đầy-đủ // Khoan-dung, rộng-rãi với kẻ dưới. |
dụ | dt. Sắc-lệnh, lệnh dạy của nhà cầm-quyền tối-cao trong nước: Dụ số.... đề ngày.... |
dụ | - I. dt. Lời truyền của vua chúa cho bầy tôi và dân chúng: Vua xuống dụ chỉ dụ thánh dụ thượng dụ. II. đgt. (Vua chúa) truyền bảo bầy tôi và dân chúng: dụ tướng sĩ. - 2 đgt. Làm cho người khác tin là có lợi mà nghe theo, làm theo ý mình: dụ địch ra hàng dụ dỗ dẫn dụ. |
dụ | I. dt. Lời truyền của vua chúa cho bầy tôi và dân chúng: Vua xuống dụ o chỉ dụ o thánh dụ o thượng dụ. II. đgt. (Vua chúa) truyền bảo bầy tôi và dân chúng: dụ tướng sĩ. |
dụ | đgt. Làm cho người khác tin là có lợi mà nghe theo, làm theo ý mình: dụ địch ra hàng o dụ dỗ o dẫn dụ o đạo dụ o khuyến dụ o phủ dụ. |
dụ | đgt. Dụ dỗ: dụ trẻ con rất khéo. |
dụ | Nói rõ: giảng dụ o hiểu dụ o giả dụ o giá dụ o hoán dụ o ngoa dụ o phúng dụ o thí dụ o tỉ dụ o ví dụ. |
dụ | dt Lời của vua truyền cho dân: Xét xem đạo dụ đó có hợp lòng dân không. |
dụ | đgt Thuyết phục cho người ta theo mình: Dụ quân địch đầu hàng. |
dụ | dt. Lời người trên truyền bảo kẻ dưới: Dụ của vua vừa ban hành. |
dụ | đt. Dỗ-dành: Dụ gái tơ. |
dụ | (khd). Ví. Xt. Ví-dụ, tỉ-dụ, thí dụ. |
dụ | 1 d. Lời vua truyền xuống cho dân. |
dụ | 2 đg. Dỗ người theo, làm cho người phải theo mình: Dụ địch, Dụ voi. |
dụ | Dỗ-dành, dạy bảo: Dụ cho nhiều người theo; giáo dụ học-trò. Dùng kế mĩ-nhân để dụ người. |
dụ | Lời người trên truyền bảo kẻ dưới: Quan dụ dân; lời dụ của vua. |
dụ | Ví, thường dùng với tiếng khác như tỉ-dụ, thí-dụ v.v. |
Ví ddụnhư về sau này duyên số không se lại thì cháu Trác cũng mở mắt thêm. |
Có việc cần. Chàng nghĩ : Phải gặp mặt Thu nói rất khéo , hoạ chăng mới dụ dỗ được Thu đi , mà nếu không dám ngỏ lời rủ Thu đi trốn , ta sẽ bịa ra một việc cần khác khó gì |
Trạng sư rút trong cặp ra mấy tập thuật trình cũ có đánh dấu bút chì đỏ và đọc vài đoạn thí dụ : Đó , các ngài coi , chính chúng ta mới là có tội lớn. |
Vì mấy câu đó , Loan chắc rằng Dũng bây giờ không phải như Dũng ngày trước nữa , nàng biết rằng Dũng đã đổi khác và nàng đối với Dũng , nay chỉ như một người xa lạ... Là trong khi phỏng vấn Loan và nói chuyện xa gần về mới cũ , Hoạch đã vô tình nhắc đến tên Dũng , một người bạn của chàng để làm thí dụ , và khi Loan hỏi gặn , Hoạch vô tình cho biết rằng Dũng có về Hà Nội , nhưng không ra toà án , về Hà Nội vì có việc riêng rồi lại phải đi ngay. |
Trúc cười : Tôi thí dụ việc bại lộ. |
Thí dụ bác muốn tỏ cho Tuyết biết tại sao bác phải vất vả làm việc thì không thể nào bác quên câu “vì chàng , thiếp phải bắt cua , những như thân thiếp , thiếp mua ba đồng”. |
* Từ tham khảo:
- dụ chỉ
- dụ cung
- dụ dỗ
- dụ dự
- dụ dựa
- dụ khị