dụ dỗ | đt. Dỗ-dành người theo mình: Dũ-dỗ gái vị-thành-niên. |
dụ dỗ | - đgt. Khiến người ta nghe theo mình bằng cách hứa hẹn: Con bé ấy đã bị mẹ mìn dụ dỗ. |
dụ dỗ | đgt. Tìm mọi cách để làm cho người nào đó tin theo, nghe theo và thuận lòng làm theo ý mình: dụ dỗ trẻ con o dụ dỗ ngon ngọt. |
dụ dỗ | đgt Khiến người ta nghe theo mình bằng cách hứa hẹn: Con bé ấy đã bị mẹ mìn dụ dỗ. |
dụ dỗ | đt. Dỗ dành, làm mê-hoặc để theo mình: Dụ-dỗ vị thành-niên. // Dụ dỗ vị thành niên, dụ dỗ kẻ chưa đúng tuổi, theo luật định, để làm đièu trái phép. |
dụ dỗ | đg. Khuyên bảo một cách khéo léo để lừa người ta theo mình. |
Có việc cần. Chàng nghĩ : Phải gặp mặt Thu nói rất khéo , hoạ chăng mới dụ dỗ được Thu đi , mà nếu không dám ngỏ lời rủ Thu đi trốn , ta sẽ bịa ra một việc cần khác khó gì |
Rồi hắn lại mò xuống dụ dỗ , đánh đập , nhưng hơn mười ngày vẫn không xoay chuyển được lòng chị. |
Quan tổng trấn Nguyễn Văn Thành trước đã nhờ người làm khúc Điểm mê khuyên dân không nên nghe giặc nó dụ dỗ , lừa phỉnh , thì chúng lại làm khúc Tố khuất trả lời lại. |
Tôi hồi nhỏ suýt bị chết đuối nên giờ sợ nước , nhưng mọi người dụ dỗ tôi xuống. |
Tôi hồi nhỏ suýt chết đuối nên giờ sợ nước , nhưng mọi người dụ dỗ tôi xuống. |
Nghe tôi dụ dỗ , anh thuê xe đạp đi cùng tôi. |
* Từ tham khảo:
- dụ dựa
- dụ khị
- dụ phủ
- dua
- dùa
- dùa