dùa | trt. Nh. Dua. |
dùa | đt. Gom vô, vơ lại thành đống: Ăn dùa thua giựt. |
dùa | đgt. Gom lại, vun lại: dùa lại thành đống o ăn dùa thua giựt (tng.). |
dùa | đgt. Hùa theo: dùa theo người khác làm điều sai trái. |
dùa | đgt Vơ lại thành đống: Dùa rơm vào, kẻo sắp mưa. |
dùa | đt. Vun, vơ, gom lại: Ăn thì dùa, thua thì chịu (T.ng) |
dùa | đg. Vơ lại, gom lại. |
dùa | Tiếng Nam-kỳ. Cũng như vơ, vun: Dùa lại thành đống: ăn thì dùa, thua thì chịu (T-ng). |
Biển Đông sóng bủa cát dùa Em sánh đôi chẳng đặng em lên chùa tu thân. |
* Từ tham khảo:
- dúc dắc
- dục
- dục
- dục anh
- dục âm
- dục dặc