đồng cỏ | dt. Thửa đất rộng có nhiều cỏ cho trâu bò ăn: Nơi có đồng cỏ rất hợp với việc chăn-nuôi. |
đồng cỏ | dt. Vùng đất có cỏ mọc để chăn nuôi súc vật. |
đồng cỏ | dt Khoảng đất rộng dành cho cỏ mọc để nuôi súc vật: Nước Mông-cổ có những cánh đồng cỏ rất lớn. |
đồng cỏ | d. Nơi dành cho cỏ mọc để nuôi súc vật. |
Ngoài kia , ánh nắng vàng buổi chiều như tiếc ngày cuối cùng của một năm , còn lảng vảng trên các ngọn đồi , chòm cây lướt thướt trên những cánh đồng cỏ màu xanh già. |
Một mảng ánh vàng nhạt hiện ra ở trên cánh đồng cỏ , về phía tây. |
Tôi hiểu cái buồn và cái lạnh lẽo của bà , lúc này có lẽ bà đang mơ màng nghĩ đến quê hương ở tận bên kia phương tây , cái làng nhỏ ở sườn đồi , cái chuông nhà thờ cao lên trên rặng cây , cánh đồng cỏ , mấy con bò đủng đỉnh trên cái suối trong mà bọn chị em bạn cùng làng đang quay đập quần áo trên bàn giặt. |
HỌ cho gạo thổi cơm , cho mượn xuồng đi chợ... Những thằng bé con còn dạy tôi cách cầm chĩa ba mũi phóng cá rô dưới kênh... Ở đây cũng thú , chỉ phải cái muỗi và đỉa thì quá lắm ! Nhiều đến phát khiếp ? Đứng ở sân chợ nhìn về quảng đông , chỉ thấy đồng cỏ mịt mùng , lau sậy nối liền với chân trời. |
Và khói cũng từ trong cái bếp lò thấp thoáng sau quầy rượu cuồn cuộn bay ra , như làn khói đốt đồng cỏ tháng tư. |
Hết rừng chà là lại đến đồng cỏ. |
* Từ tham khảo:
- đồng cốt
- đồng dạng
- đồng dao
- đồng dân
- đồng diễn
- đồng diễn thể dục