đồng dân | dt. Toàn thể nhân dân, dân chúng. |
Thế là thêm công dân thứ tư , một công dân đàn bà duy nhất trong cộng đồng dân cư chỉ có bốn người trong chòm nhỏ giữa rặng điều , hình thành một hoang đảo biệt lập khá xa với thế giới bên ngoài. |
Những cái to tát như số phận cộng đồng dân cư , số phận đất dai hoang hoá… chỉ là cái cớ cao siêu vòng ngoài làm phận sự che phủ thôi phải không? Hả?… Cái gì? Đồng chí… Chị nói cái gì? Mặt Lê Hoàng tái đi , giọng rung lên Chị căn cứ vào đâu mà… mà… Kìa ! Em xin lỗi nếu nói trật rồi kia mà ! Cô gái vẫn mỉm cười duyên dáng Cho Dung nói nốt câu nữa rồi về , không dám quấy rầy thêm , nhé ! Cái ý anh bảo , dù anh có chấp nhận mất hết để ra đi thì vẫn là phản bội , vì sau đó người ta lại đưa lâm trường vào sự tăm tối ban đầu , dường như em chưa thấy thoả đáng. |
đồng dân cử bài hát rầm rộ. |
Thứ tư , việc quản lý tiền đóng góp đèn hương , công đức được giao cho chính quyền cơ sở và cộng đồng dân cư quản lý thay vì doanh nghiệp. |
Tham gia Đoàn giám sát còn có đại diện Hội dđồng dântộc , Ủy ban kinh tế , Ủy ban QPAN của Quốc hội , đại diện Bộ Tài chính , Kiểm toán Nhà nước. |
Nếu bên đặt cọc từ chối việc giao kết , thực hiện hợp dđồng dânsự thì phải trả cho bên đặt cọc tài sản đặt cọc và một khoản tiền tương đương giá trị đặt cọc , trừ trường hợp có thỏa thuận khác. |
* Từ tham khảo:
- đồng diễn thể dục
- đồng diện bất đồng tâm
- đồng đại
- đồng đảng
- đồng đa
- đồng đẳng