đồng đảng | tt. Cùng một đảng: Anh em đồng-đảng // dt. Người cùng một đảng: Nhiều đồng-đảng ở xa. |
đồng đảng | I. dt. Người vào hùa, cùng bọn với kẻ bất lương: bắt được quả tang thủ phạm cùng đồng đảng. II. tt. Thuộc cùng một bọn bất lương: đồng đảng với quân lêu lổng, trộm cắp. |
đồng đảng | tt (H. đồng: cùng; đảng: phe phái) Cùng phe cánh (thường dùng với nghĩa xấu): Thằng đầy tớ này có đồng đảng với thằng ban nãy không (NgCgHoan). |
đồng đảng | bt. Người cùng đảng. |
đồng đảng | Cùng một đảng: Người đồng-đảng theo một chủ-nghĩa. |
Người ta tìm bắt anh là đồng đảng quấy rối đến cụ lớn , anh có yên ở nhà không ? Dũng đáp : Đến lúc đó thì liều vậy. |
Chứ ở đây , thành phần của mình là đồng đảng đồng chí với chế độ này , lo âu gì nữa mà phải dối. |
Tử tù Nguyễn Văn Tình , dđồng đảngcủa Thọ "sứt" bị bắt khi đang trên đường trốn chạy cùng chiếc xe Honda Dream cũ , phương tiện di chuyển của Tình Theo thông tin PV An ninh Thủ đô nhận được , thời điểm bị bắt , Tình đang trên đường trốn chạy. |
Nhưng sau 15 năm , nhà chuột vẫn chưa thể tái lặp thành công của Jack Sparrow và dđồng đảngcướp biển. |
Chủ tịch Đại hội dđồng đảngDân chủ Tự do (LDP) Toshihiro Nikai cho biết liên minh cầm quyền muốn tạo điều kiện thuận lợi cho một chiến thắng vang dội. |
* Từ tham khảo:
- đồng đẳng
- đồng đất
- đồng đất nước ngoài
- đồng đen
- đồng đều
- đồng điền