đồng đẳng | tt. Ngang cấp bậc: Những người đồng-đẳng phải được đối-xử bình-đẳng. |
đồng đẳng | tt. Ngang hàng với nhau. |
đồng đẳng | tt (H. đồng: cùng; đẳng: thứ bậc) Cùng bậc ngang nhau: Giai cấp tư sản cho rằng có đồng đẳng mới bình đẳng được. |
đồng đẳng | Cùng một cấp, một bực ngang nhau: Người ta không thể đồng-đẳng về tài trí. // Sự, tính đồng-đẳng. |
đồng đẳng | 1. t. Ngang hàng với nhau. 2. (hoá). d. Dãy hợp chất hữu cơ, mỗi chất là chất trước thêm một nhóm CH2. |
thời gian còn lại , tôi chăn nuôi lợn , chim bồ câu , trồng cây ăn quả..Tuấn cho tôi biết thêm : Một Hoàng Tuấn dân anh chị xưa , giờ đây nở nụ cười hạnh phúc , sự mãn nguyện bên thành quả lao động , lại ngày ngày cần mẫn bên trang trại chăn nuôi của gia đình.7 năm qua , anh còn là một dđồng đẳngviên , tuyên truyền viên tích cực trên các xã vùng biên của huyện Hương Sơn. |
Việc thu NSNN hiện được triển khai đồng bộ và dđồng đẳngtrên tất cả các kênh giao dịch : qua quầy , ATM , POS , Internet Banking , nộp thuế qua Cổng thông tin điện tử của Tổng cục Thuế giúp tạo điều kiện tối đa cho người có nghĩa vụ nộp NSNN chủ động thực hiện tốt nghĩa vụ của mình. |
3 năm nay , cô là thành viên của nhóm Bạn tôi và chúng ta , là dđồng đẳngviên của Quận 3 trong lĩnh vực tuyên truyền phòng chống HIV. |
Nhưng thiển nghĩ , dđồng đẳngngôn ngữ sẽ là viễn tượng nếu các thế lực mai phục trong ngôn ngữ chưa chấp nhận những thương thảo khác , chưa tiến đến việc coi trọng sự trở thành công dân ngôn ngữ cũng cần thiết như công dân một quốc gia cụ thể. |
Nhóm bệnh nhiễm độc nghề nghiệp do chì , benzen và dđồng đẳng, thủy ngân , mangan , trinitrotoluen , asen , hóa chất bảo vệ thực vật , nicotin , cacbon monoxit , cadimi. |
Kết quả đã xác định được là : các dạng hơi axit và hơi dung môi hữu cơ toluen hay xylen , các hợp chất benzene và các dđồng đẳngcủa benzene... đều nhỏ hơn tiêu chuẩn cho phép. |
* Từ tham khảo:
- đồng đất nước ngoài
- đồng đen
- đồng đều
- đồng điền
- đồng điếu
- đồng điệu