đồng chủng | tt. Một nòi giống, một màu da: Anh em đồng-chủng. |
đồng chủng | tt. Người cùng chung một giống nòi. |
đồng chủng | tt (H. đồng: cùng; chủng: giống) Cùng một tổ tiên: Chữ rằng đồng chủng, đồng bào, anh em liệu tính làm sao bây giờ (PhBChâu). |
đồng chủng | tt. Cùng một chủng loại. |
đồng chủng | t. Nói người thuộc cùng một giống. |
đồng chủng | Cùng chung một giống: Tàu với ta là người đồng-chủng. |
Ta sẽ không được coi nước Pháp là kẻ thù riêng , trái lại , ta có cả kẻ thù chung trong bọn đồng chủng của ta , cái phải tọa hưởng kì thành vẫn bóc lột cái phái lao động , thí dụ thằng Nghị Hách là một. |
Giải mã trình tự gen phát hiện virus tương dđồng chủngAsean và Trung quốc , gần với chủng Trung quốc hơn". |
* Từ tham khảo:
- đồng cô
- đồng cốt
- đồng dạng
- đồng dao
- đồng dân
- đồng diễn