đồng áng | dt. Ruộng-nương, tiếng gọi chung các việc cày-cấy, trồng-trọt: Công-việc đồng-áng. |
đồng áng | dt. Đồng ruộng, công việc cày cấy, trồng trọt nói chung: công việc đồng áng. |
đồng áng | dt Công việc cày cấy nói chung: Dạo này, ông ấy bận công việc đồng áng. |
đồng áng | dt. Nói chung về việc ruộng đất, cày cấy: Việc đồng-áng. |
đồng áng | d. Nơi làm công việc cày cấy nói chung. |
đồng áng | Nói chung về ruộng đất cày cấy: Công việc đồng-áng. |
Cũng như Trác , nàng đã tập làm lụng , trông nom công việc dđồng ángvà việc nhà ngay từ thuở nhỏ , nên việc gì Trác nói đến , nàng cũng thông thạo cả. |
Dưới chân , bờ ruộng , kẻ ngang kẻ dọc trông như bàn cờ , mỗi chỗ mỗi khác , công việc đồng áng thong dong , tiếng gà gáy chó sủa văng vẳng gió đưa lên đồi làm cho chúng tôi quên bẵng mình là người thời buổi nay , ở lùi lại thời hồng hoang thái cổ. |
Thong thả , Tuyết ngước nhìn Chương : Thưa ông anh , ông định đuổi cô em gái về quê chăng ? Rồi nàng liến thoắng : Anh ạ việc đồng áng nhà quê em thạo lắm kia. |
Cúi nhìn xuống chân đồi , Mai thấy li ti những người nào trai nào gái đương chăm chỉ săn sóc đến công việc đồng áng ở trong những thửa ruộng vuông vuông nho nhỏ như những bàn cờ , mà con đường trắng từ chùa đến huyện lị là con sông ngăn giữa đôi bên. |
Ống tay áo rộng cho thuận lợi việc đồng áng. |
Lúc rỗi việc đồng áng phải lo rau cám cho lợn. |
* Từ tham khảo:
- đồng ấu
- đồng bạc
- đồng bàn
- đồng bang
- đồng bào
- đồng bảo hiểm