đồng ấu | dt. Trẻ nhỏ, trẻ vừa bắt đầu đi học: Tuổi đồng-ấu, lớp đồng-ấu. |
đồng ấu | dt. Trẻ em ở vào độ sáu, bảy tuổi: tuổi đồng ấu. |
đồng ấu | tt (H. đồng: trẻ em; ấu: trẻ nhỏ) ở tuổi trẻ thơ: Thông minh sẵn có tư trời, còn khi đồng ấu đã vui cửa Trình (BCKN). |
đồng ấu | dt. Trẻ nhỏ. // Lớp đồng ấu. |
đồng ấu | d. Trẻ em nhỏ. lớp đồng ấu Lớp thấp nhất trường tiểu học trong thời Pháp thuộc. [thuộc đồng ấu]. |
đồng ấu | Trẻ nhỏ: Học lớp đồng-ấu. |
Lương lại thét : Im ! các anh không biết xấu hổ ! Học trò năm thứ hai mà nghịch ngợm , mà thiếu kỷ luật như lũ trẻ con lớp đồng ấu. |
Còn lớp dự bị và lớp đồng ấu thì vì ông chưa ra lệnh giảm 10 hay 30 phần trăm , nên chưa thu. |
Nghệ sĩ Minh Tơ nối nghiệp cha thành lập nhóm Dđồng ấuMinh Tơ (1959 1961) gồm các con cháu như : nghệ sĩ Thanh Tòng (con gái là Quế Trân) , Thanh Thế , Xuân Yến , Thanh Loan , Bạch Lê , Bạch Liên , Minh Tâm , Thành Bé , Hoàng Sơn (con gái là Tú Sương). |
* Từ tham khảo:
- đồng bàn
- đồng bang
- đồng bào
- đồng bảo hiểm
- đồng bằng
- đồng bấc thì qua, đồng quà thì nhớ