đồng bàn | trt. Cùng ăn-uống chung một bàn: Ngồi ăn-uống đồng-bàn. |
đồng bàn | tt. Cùng (ăn) một mâm: phụ tử đồng bàn. |
đồng bàn | tt (H. đồng: cùng; bàn: bàn, mâm) Cùng ăn một mâm: Những người đồng bàn với ông cụ đã đứng dậy cả. |
đồng bàn | tt. Cùng ăn một mâm. |
đồng bàn | t. Người cùng ngồi ăn một mâm. |
đồng bàn | Cùng ăn một mâm: Phụ-tử đồng-bàn. |
Chưa ký hợp đồng đã giao nhà máy Một sự việc diễn ra hồi tháng 4/2016 , tại nhà máy chế biến thủy sản Cổ Lịch thuộc sở hữu của Vinafood 2 , các công nhân làm việc tại nhà máy lại là công nhân của CTCP Vĩnh Hoàn dù chưa ký hợp dđồng bàngiao nhà máy. |
* Từ tham khảo:
- đồng bào
- đồng bảo hiểm
- đồng bằng
- đồng bấc thì qua, đồng quà thì nhớ
- đồng bệnh dị trị
- đồng bệnh tương liên