đồng bạc | dt. Đơn-vị tiền-tệ bằng bạc, chuẩn-độ 0,900, nặng 27 g., lưu-hành ở Đông-dương thời Pháp-thuộc // Đơn-vị tiền-tệ V.N. bằng hợp-kim nhiều kền, nhỏ và mỏng hơn đồng bạc xưa // (R) Giấy bạc nhiều kiểu do Đông-pháp Ngân-hàng và Việt-nam quốc-gia ngân-hàng phát-hành, đồng giá-trị với đồng bạc. |
đồng bạc | dt. 1. Đồng tiền. 2. Đồng (Việt Nam): chỉ còn có mấy đồng bạc. |
đồng bạc | dt Đơn vị tiền trong thời thuộc Pháp: Lương công nhân hồi đó chỉ có mười hai đồng bạc một tháng; Đồng bạc đâm toạc tờ giấy (tng). |
đồng bạc | dt. Thứ tiền-tệ của nhiều nước, tiền rất thường lưu-hành ở Đông-dương. // Đồng bạc thiệt. Đồng bạc giấy. |
đồng bạc | d. Đơn vị tiền tệ trong thời Pháp thuộc: Giá mời đồng bạc. |
Định mời mình để kiếm thêm vài dđồng bạcmừng chứ gì. |
Nhưng ai dại gì đi ăn bữa cỗ không đáng vài xu lại phải bỏ ra đến gần chục dđồng bạc". |
Nàng hỏi xin một dđồng bạcđể lấy tiền tiêu vặt. |
Cậu phán vội vàng dúi vào tay nàng hai đồng bạc giấy , bảo : Tao chỉ có thế , vì tiền lương cô mày giữ cả. |
Không lẽ trả lại , nàng bỏ hai đồng bạc vào túi , ra về nước mắt ròng ròng trên hai má. |
Vô lý. Chàng đã toan lấy một đồng bạc dúi vào tay Mùi rồi bỏ đi |
* Từ tham khảo:
- đồng bang
- đồng bào
- đồng bảo hiểm
- đồng bằng
- đồng bấc thì qua, đồng quà thì nhớ
- đồng bệnh dị trị