đòn tay | dt. Những cây thả ngang các cây kèo của sườn nhà: Có cột có kèo mới thả đòn-tay (tng.). |
đòn tay | - dt. Đoạn tre hay gỗ dùng để đỡ rui của mái nhà: Có cột, có kèo mới có đòn tay (tng). |
đòn tay | dt. Đoạn tre, gỗ đặt trên vì kèo để đỡ rui, mè, tấm mái. |
đòn tay | dt Đoạn tre hay gỗ dùng để đỡ rui của mái nhà: Có cột, có kèo mới có đòn tay (tng). |
đòn tay | d. Đoạn tre, gỗ; đỡ rui trên mái nhà. |
đòn tay | 1. Đòn bằng tre, dùng để đỡ cái rui trên mái nhà. 2. Tức là đòn quai sanh. |
Cắt kèo lại lựa đòn tay Bào trơn đóng bén khéo thay mọi nghề. |
Những cây cau thẳng đuột cao vóng như chỉ chực lao thẳng đến tận trời chìm ngập giữa âm thầm giá lạnh Đã năm đêm nay sương làm táp đen những luống khoai làng và những cây đòn tay bằng tre ngâm nổ toang toác. |
Định rỡ mái chui từ khe đòn tay xuống , anh chợt nhớ trong nhà không có gác , mọi thứ gửi ở nhà mới ngập đến lưng chừng , nhưng cửa khoá , buộc không thể vào nổi. |
Giữa mênh mông nổi lênh đênh những đống cây ngô , cây đỗ và những mảng tranh , những cây đòn tay , cây xoan , cây chuối , thấy chiếc đò ngang đang hướng mũi về phía mình. |
Những cây cau thẳng đuột cao vóng như chỉ chực lao thẳng đến tận trời chìm ngập giữa âm thầm giá lạnh Đã năm đêm nay sương làm táp đen những luống khoai làng và những cây đòn tay bằng tre ngâm nổ toang toác. |
Định rỡ mái chui từ khe đòn tay xuống , anh chợt nhớ trong nhà không có gác , mọi thứ gửi ở nhà mới ngập đến lưng chừng , nhưng cửa khoá , buộc không thể vào nổi. |
* Từ tham khảo:
- đòn xeo
- đòn xóc
- đòn xóc hai đầu
- đón
- đón chào
- đón dâu