mẹ rượt | Mẹ kiếp, chó má (tiếng dùng để chửi rủa): mẹ rượt, bạn bè gì mà hại nhau. 2. Tồi tàn, chẳng đáng giá: chiếc xe mẹ rượt. |
Ha ha ha... Ai cười gì bác đâu ? Bộ lão già này nói bậy à ? Hừ , chú làm tuyên truyền chú há chẳng biết " Quốc gia hưng vong , thất phu hữu trách " sao ? Nước nhà còn mất , đến một thằng mẹ rượt (đồ bỏ đi) như lão đây cũng còn có trách nhiệm mà. |
* Từ tham khảo:
- mẹ mốc
- mẹ nuôi
- mẹ vợ
- méc
- méc thót
- méc-xì