mẹ vợ | dt. Vai người mẹ của vợ đối với người rể: Mẹ vợ chàng rể. |
mẹ vợ | dt. Mẹ đẻ của vợ: mẹ vợ rất quý con rể. |
mẹ vợ | Người mẹ đẻ ra vợ. |
Mẹ nàng cũng đã nhiều lần than phiền điều đó , và vẫn buồn rầu về nỗi chàng rể khinh thường mẹ vợ... Mẹ nàng chết vừa được ba tháng , đứa con gái nàng đẻ được hơn một năm cũng chết. |
Vào quân đội rồi mỗi người bắt chuyên học một nghề , kế phân phối đi các chiến thuyền để luyện tập , có chiến tranh đem ra đánh giặc , lúc vô sự thì ở trong vương phủ làm xâu , tuổi chưa tới 60 chưa được về làng cùng cha mẹ vợ con. |
Nó vẫn phải đi với vợ đội đĩa xôi , đĩa thịt , bát canh bí đến nhà bố mẹ vợ ngày Tết và vẫn phải " Thưa thầy mẹ , nhân ngày xá tội vong nhân , vợ chồng chúng con có chút lòng thành... " Cả bố mẹ , anh chị cả họ hàng nội ngoại nhà vợ đều thoả mãn về vợ chồng thằng Sài đã yêu thương nhau , " vẫn đi với nhau ". |
Không biết đường đi tới cổng sau , anh đạp như bay đến nhà mẹ vợ rồi đến nhà chị gái của Châu báo tin vợ anh đã sinh con trai 3 ,2 Kính gửi. |
Khi đến nhà mẹ vợ Sài cũng gặp cô luôn nhưng ngoài những câu chuyện vui đùa không có việc gì phải bàn bạc với ”liên lạc“. |
Sài pha nước mời mẹ vợ và mọi người cùng uống xong anh theo sự điều khiển của chị gái Châu đạp xe đi mua rau để chị nấu cơm hộ. |
* Từ tham khảo:
- méc thót
- méc-xì
- mem
- mem
- mèm
- men