mem | đt. Nhai cơm đút trẻ: Mem cơm. |
mem | - đg. Nhai cơm để mớm cho trẻ. |
mem | đgt. Nhai cơm để mớm cho trẻ: mẹ mem cơm. |
mem | (même) pht. Đến cả, ngay cả: không được động bút sửa, mem cả một dấu phẩy. |
mem | đt. Nhai cơm để mớm cho trẻ con theo cách nuôi con thuở xưa. Mem cơm. |
mem | .- đg. Nhai cơm để mớm cho trẻ. |
mem | Nhai cơm để mớm cho trẻ con: Mem cơm. |
Ngay sau đó , trò chơi cũng ấn định ra mắt vào 11.5 vừa qua , tuy nhiên vì một số lý do , ngày ra mắt chính thức đã được lùi lại tới hôm nay (12.5) Chiến Tank Huyền Thoại Chiến Tank Huyền Thoại là game mobile bắn tăng góc nhìn thứ 3 (TPS) xen lẫn chiến thuật , trò chơi có tên gọi tiếng Trung là Cang Thiết Hùng Sư , do Qingdao phát triển và phát hành tại Trung Quốc và MmemCorp phát hành tại Việt Nam. |
Vì vậy , một công việc khá kỳ khôi dành cho mấy mmemlà nghề ùn đẩy chuyên nghiệp. |
Thuê người để đóng giả làm khách mời vào ăn cưới thì nghe có vẻ hơi buồn cười mấy mmemnhi |
Nghe nói tới thôi chắc hẳn các mmemrùng mình sợ hãi rồi chứ chẳng đùa. |
* Từ tham khảo:
- men
- men
- men
- men bia
- men-ca-tôn
- men mét