mẹ nuôi | dt. Người đàn-bà nuôi mình làm con. |
mẹ nuôi | - Người đàn bà không sinh ra mình, nhưng nuôi mình hoặc nhận mình làm con. |
mẹ nuôi | dt. Người đàn bà không sinh ra mình mà nuôi mình lớn lên hoặc nhận mình làm con: Nó quý mẹ nuôi như mẹ đẻ. |
mẹ nuôi | dt Người đàn bà không đẻ ra mình, nhưng có công nuôi mình hoặc nhận mình làm con: Bà mẹ nuôi của anh ấy đã cưới vợ cho anh. |
mẹ nuôi | .- Người đàn bà không sinh ra mình, nhưng nuôi mình hoặc nhận mình làm con. |
Cha mẹ nuôi con như biển hồ lai láng Con nuôi cha mẹ tính tháng tính ngày. |
Còn bọn ăn trắng mặc trơn , không làm gì động đến móng tay , thì vẫn mâm cao cỗ đầy , lên xe xuống ngựa , muốn cho ai sống thì sống , muốn bắt ai chết thì chết ? Sao trời nỡ bất công làm vậy ? Đó là câu chuyện về nguồn gốc gia đình của ông Hai bà Hai gia đình bố mẹ nuôi tôi mà tôi được biết qua nhiều lần kể của bà mỗi lúc bà kể một quãng , có khi không ra đầu ra đũa gì , có khi đoạn trước nói thành đoạn sau. |
Con nhận ra cha , bèn bảo cha đưa mẹ bấy giờ làm thợ giặt đến hoàng cung cùng hưởng phú quý với bố mẹ nuôi [17]. |
Nhà nghèo , nên chú bé Thạc vừa đi học , vừa phải đi làm thêm giúp đỡ bố mẹ nuôi sống gia đình. |
làm sao em quên được chị hồi nhỏ , chị hồi còn con gái , và lúc chị làm người mẹ nuôi con. |
Tôn mẹ nuôi là Trần Anh phu nhân làm Hoàng Thái hậu. |
* Từ tham khảo:
- méc
- méc thót
- méc-xì
- mem
- mem
- mèm