mẹ kiếp | tht. Tiếng mắng yêu: Mẹ kiếp nó ! Năm nay nó sồ-sộ ! |
mẹ kiếp | Tiếng rủa thốt ra lúc tức giận. |
mẹ kiếp | tht Lời thốt ra khi bực tức, giận dữ (thtục): Mẹ kiếp! Nó đánh em tôi thì tôi chẳng tha. |
mẹ kiếp , rượu gì mà nhạt thếch. |
Thốt nhiên ở sập bên cạnh của Long thấy đánh thịch một cái rồi một câu văng : "... mẹ kiếp !" nối liền ngay cái đập giường ấy Long đưa mắt nhìn... Quanh khay đèn bên ấy có một ông già vào trạc hơn thất tuần , một người độ bốn chục tuổi và hai thiếu niên âu phục cực kỳ sang. |
Trong một lần không cọ rửa đúng yêu cầu và vẫn còn tóc bám ở lỗ thoát nước , đáp lại lời yêu cầu của các phạm nhân khác , cựu sao Man City và Sunderland đã chửi lớn : Mmẹ kiếp, chúng mày biết tao là ai không? |
Bạn sẽ phải thốt lên Mmẹ kiếp, lão này lo lắng mọi thứ cho mình. |
* Từ tham khảo:
- mẹ mìn
- mẹ rượt
- mẹ tròn con vuông
- mẹ mốc
- mẹ nuôi
- mẹ vợ