mẹ mìn | dt. Người đàn-bà chuyên dụ-dỗ bắt con người ta đem bán: Chắc bị mẹ mìn bắt rồi, |
mẹ mìn | - Người đàn bà dỗ người đem đi bán. |
mẹ mìn | dt. Người đàn bà chuyên việc dụ dỗ, bắt cóc trẻ con đi bán. |
mẹ mìn | dt Mụ đàn bà chuyện dỗ và bắt cóc trẻ em: Con không được đi chơi một mình, kẻo mẹ mìn nó bắt cóc đấy. |
mẹ mìn | dt. Người đàn bà đi dỗ con nít đem bán. |
mẹ mìn | .- Người đàn bà dỗ người đem đi bán. |
mẹ mìn | Người đàn bà đi dỗ người đem bán. |
Nó có ở với bố mmẹ mìnđâu mà mình phải lo". |
* Từ tham khảo:
- mẹ tròn con vuông
- mẹ mốc
- mẹ nuôi
- mẹ vợ
- méc
- méc thót