đỏm dáng | đt. Chải-chuốt, diêm-dúa: Đỏm dáng ra phết. |
đỏm dáng | tt. Có dáng vẻ ngoài đẹp do chải chuốt: ăn mặc trông đỏm dáng. |
đỏm dáng | trgt Nói ăn mặc rất chải chuốt: Cô ấy không ăn mặc đỏm dáng vẫn cứ đẹp. |
Nàng ngạc nhiên thấy một người ăn mặc hơi lạ : quần lĩnh thâm cũ và chiếc áo trắng dài hồ lơ có vẻ đỏm dáng. |
Người vợ không xấu không đẹp , trông mặt dễ thương , nhưng sao đêm đã khuya nàng vẫn còn phấn sáp đỏm dáng và mái tóc nàng vẫn mượt bóng. |
Bữa nay ông chủ tịch trẻ tuổi ăn mặc khá đỏm dáng : Sơ mi trắng thắt cra vát bỏ trong chiếc quần pho bộ đội , thành thử trông ông nửa quân sự nửa dân sự , vừa cứng vừa mềm rất vui mắt. |
Vẫn những gam màu rực rỡ của một tiểu thư dđỏm dáng, đỏng đảnh , Chi Pu sử dụng hoàn toàn sản phẩm của các nhà thiết kế nổi tiếng trong nước như Đỗ Long , Lê Thanh Hòa , Lý Giám Tiền , Huy Trần , Nguyễn Tiến Truyển , Hà Cúc , Lê Ngọc Lâm Style xuyên suốt trong MV này là những chiếc đầm xòe ngắn trên gối cực điệu đà , đóm dáng , một phần giúp Chi Pu dễ thực hiện những động tác vũ đạo. |
Con bé đó dđỏm dáng, có gì mà khiến thằng cháu cụ phải si tình đến thế. |
* Từ tham khảo:
- đỏm leo
- đóm
- đóm
- đon
- đon đả
- đon ren