đon đả | trt. Nhanh-nhảu, cách sốt-sắng: Chào hỏi đon-đả; Đon-đả mời khách vào. |
đon đả | tt. Tỏ ra nhanh nhẩu, vồn vã khi tiếp xúc với ai: đon đả chào hỏi o đon đả mời khách mua hàng o Cũng ra đon đả với Sinh thì thào (Nhị độ mai). |
đon đả | tt, trgt Ân cần, vồn vã: Thi nhau đon đả ra công chào mời (Tú-mỡ). |
đon đả | bt. Sốt sắng: Chào hỏi đon-đả. |
đon đả | t. ph. Tỏ bộ vui vẻ ân cần: Đon đả chào mời khách hàng. |
đon đả | Làm ra bộ vội-vàng nhanh-nhảu: Cũng ra đon-đả với Sinh thì-thào (Nh-đ-m). |
Bà hàng nước thấy người khách quen đon đả mời : Cô Loan , cô vào đây uống nước , ăn trầu đã. |
Cô ta trông rất vui vẻ , bước vào trong nhà đon đả chào hỏi rất là thân mật : Em đến chúc mừng anh mới khỏi. |
Liên đon đả chạy ra sân vui vẻ đón chồng coi như không hề có chuyện gì xảy ra. |
Đến chợ Đồng Xuân , ai gặp Liên cũng đon đả hỏi thăm. |
Ngoài mặt thì lúc nào thím cũng đon đả , ân cần với đám bạn trẻ trung của Lợi. |
Thay gương mặt tươi cười , đon đả hôm đầu , cô nhân viên lầm lẫm vừa thu dọn phòng khách vừa bảo Hội : “Em không biết gì về bà đâu ! Chỉ nghe sơ sơ rằng bà từng là giáo viên , bỏ chồng từ Pháp về đây lập nghiệp !” Đóng kín mọi dữ liệu , Hội lang thang trên bãi biển Nha Trang đêm cuối. |
* Từ tham khảo:
- đònl
- đòn
- đòn
- đòn bẩy
- đòn bọng
- đòn càn