đóm | dt. Bồi, dăm nhúm lửa: Đóm tre. |
đóm | dt. Mảnh tre, gỗ, nứa mỏng, khô dùng để châm lửa: lấy đóm châm lửa hút thuốc lào. |
đóm | dt. Đom đóm, nói tắt. |
đóm | dt Thanh nứa hay tre tước mỏng, để khô, dùng để châm lửa: Châm đóm hút thuốc lào. |
đóm | dt Đom đóm nói tắt: Trời tối, nhìn ra sân thấy con đóm lập loè. |
đóm | dt. Tre, gỗ, nứa chẻ mỏng phơi khô để đốt: Thắp đuốc, thắp đóm mà đi. |
đóm | d. Thanh nứa hay tre tước mỏng dùng để châm lửa. |
đóm | Nứa, tre, gỗ, chẻ mỏng, chẻ nhỏ để châm lửa: Châm đóm hút thuốc. |
Ở thành phố nên Dũng thấy mặt trăng có vẻ buồn bã hình như đương nhớ những quãng rộng rãi ở các vùng quê xa xôi , nhớ những con đường vắng gió thổi cát bay lên trắng mờ mờ như làn sương , nhớ những con đom đóm bay qua ao bèo , lúc tắt lúc sáng như những ngôi sao lạc biết thổn thức.... |
Chàng dịu dàng nói với Loan : Thế mà , mới độ nào , cô còn nhớ không những đêm sáng trăng chúng mình còn ngồi ở sân đợi có đom đóm bay qua rồi đứng lên reo : Đom đóm xuống đây ăn cơm với cá. |
Lạ thật , đến khi lớn thì mình không biết là có đom đóm đó nữa. |
Dũng nói : Mình lại để ý đến những cái khác , đi tìm những con đom đóm khác và cũng đánh lừa cho nó xuống. |
Sao không được mất như độ ngồi chờ bắt đom đóm. |
Nhưng còn củi đóm anh đâu biết tôi chất chỡ nào đâu ! Dứt lời , Liên cầm đèn bấm của Văn soi vào một góc bếp nói : Đây , củi đây. |
* Từ tham khảo:
- đon đả
- đon ren
- đònl
- đòn
- đòn
- đòn bẩy