đỏm | bt. Trang-sức, làm ra dáng. |
đỏm | dt Cây thường gặp trong rừng thứ sinh thuộc Bắc Bộ và Trung Bộ, có thể sống dưới tán cây khác, thân nhỏ, có gai hoặc không, lá hình mũi mác nhọn hay gần tù ở gốc, hai mặt đều nhẵn bóng, quả hạch tím đen (khi chín), gỗ trắng bền, rắn, dùng làm công cụ nhỏ. |
đỏm | tt. Đẹp nhờ tô điểm, chải chuốt: diện rất đỏm. |
đỏm | trgt Nói ăn mặc chải chuốt (thtục): Đi đâu mà ăn mặc đỏm thế?. |
đỏm | dt. Dáng đẹp. // Làm đỏm. |
đỏm | ph. Nói ăn mặc chải chuốt: Ăn mặc đỏm. |
đỏm | Dáng đẹp: Làm đỏm. |
Nàng ngạc nhiên thấy một người ăn mặc hơi lạ : quần lĩnh thâm cũ và chiếc áo trắng dài hồ lơ có vẻ đỏm dáng. |
Người vợ không xấu không đẹp , trông mặt dễ thương , nhưng sao đêm đã khuya nàng vẫn còn phấn sáp đỏm dáng và mái tóc nàng vẫn mượt bóng. |
Ít lâu nay , ngày nào Mai cũng đi chơi với mấy người bạn gái trong sở , mấy cô gái lẳng lơ và hay làm đỏm mà xưa kia Mai vẫn tỏ ý ghét. |
Cách ăn mặc của ông không thể nói là sang trọng , chắc chắn đấy không phải là một người ưa làm đỏm , nhưng ngay trong bộ quân phục thời chiến giản dị ông vẫn biết gợi cho người chung quanh cảm tưởng rằng mình là một người đàng hoàng không làm cái gì lúi xùi qua quýt. |
Bữa nay ông chủ tịch trẻ tuổi ăn mặc khá đỏm dáng : Sơ mi trắng thắt cra vát bỏ trong chiếc quần pho bộ đội , thành thử trông ông nửa quân sự nửa dân sự , vừa cứng vừa mềm rất vui mắt. |
Song lão Bói Cá xưa nay nổi tiếng là già mà hay làm đỏm trái mùa. |
* Từ tham khảo:
- đỏm lông
- đỏm leo
- đóm
- đóm
- đon
- đon đả