đòm | dt. Đùm, mớ, bó: Đòm lúa, đòm củi. |
đòm | dt. Mớ, bó: đòm lúa. |
đòm | tt. Có âm thanh như tiếng súng hay tiếng pháo nổ gọn, trầm và vang: bắn đòm một phát. |
đòm | tht Tiếng súng tay nổ: Thấy con chim gáy đậu trên cành, bắn đòm một phát. |
đòm | ph. Tiếng súng nổ. |
đòm | Mớ, bó: Đòm lúa, đòm củi, đòm cỏ v.v. |
đòm | Tiếng súng hay tiếng pháo nổ: Súng bắn đánh đòm. |
Rồi đòm một tiếng , lạnh và sắc. |
* Từ tham khảo:
- đỏm
- đỏm dáng
- đỏm lông
- đỏm leo
- đóm
- đóm