mất một đền mười | Sự đền bù gấp bội, nếu bị mất mát, hư hỏng (thường nói khi vay mượn): Cửa bụt mất một đền mười, Bụt vẫn còn cười bụt chẳng nhận cho (cd.). |
mất một đền mười | ng Lời nói đùa khi mượn ai cái gì: Anh cứ cho tôi mượn bộ sách này, không sợ mất đâu, có mất thì mất một đền mười. |
* Từ tham khảo:
- mất nết
- mất ngủ
- mất ruộng lấy bờ
- mất sức
- mất tăm