mất mùa | tt. C/g. Thất mùa, mùa-màng hỏng, huê-lợi kém hơn các năm trước: Năm nay mất mùa, thiên-hạ chắc đói kém. |
mất mùa | - đgt. Thu hoạch mùa màng kém, chẳng đạt được mức bình thường: năm mất mùa đói kém. |
mất mùa | đgt. Thu hoạch mùa màng kém, chẳng đạt được mức bình thường: năm mất mùa đói kém. |
mất mùa | tt Nói mùa màng bị thất bát, thu hoạch kém quá: Được mùa thì chê cơm hẩm, mất mùa thì lẩm cơm thiu (cd). |
mất mùa | đt. Thất mùa. |
mất mùa | .- Nói mùa màng thu hoạch kém quá. |
mất mùa | Nói mùa-màng bị hỏng: Mất mùa lúa. Mất mùa nhãn. |
Một năm sâu ăn , mấy năm mất mùa , nước lụt , thành hết cả. |
Càng ngày sưu thuế càng cao mất mùa càng phải lao đao nhục nhằn Xóm làng nhẫn nhục cắn răng Bán đìa nộp thuế , cho được lòng quan trên Quan trên ơi hỡi quan trên Hiếp dân ăn chặn , chỉ biết tiền mà thôi. |
Bọn cướp đường , từ vụ mất mùa năm trước , hoạt động táo tợn hơn ở các truông hẹp , nạn nhân thường thường là các đoàn ngựa thồ. |
Năm được mùa chỉ đủ ăn giáp hạt , mất mùa như năm ngoái thì chỉ còn nước chịu đói. |
Không lo để dành lỡ mất mùa , lấy gì mà sống cho đến ngày về xuôi tìm lại vợ con. |
Thầy tính , năm nay mất mùa , vật giá lên cao , chuyện buôn bán cũng bị ảnh hưởng. |
* Từ tham khảo:
- mất ngủ
- mất ruộng lấy bờ
- mất sức
- mất tăm
- mất tăm mất tích
- mất tích