mất ngủ | đt. (bh): Không ngủ được, thao-thức luôn: Bệnh mất ngủ // Bận việc nên ngủ ít: Thức quá mải vui nên nhọc mệt, Kém ăn mất ngủ việc công bừa (HXH.) |
mất ngủ | - đgt Không thể ngủ được: Trằn trọc mấy đêm mất ngủ liền. |
mất ngủ | đgt. 1. Không ngủ được trọng nhiều ngày, do thần kinh căng thẳng hoặc bị bệnh: bị mất ngủ, người gầy xọp hẳn. 2. Không được ngủ, do bận làm việc gì: phải mất ngủ cả đêm mới viết xong, để kịp sáng nay đưa đi in. |
mất ngủ | đgt Không thể ngủ được: Trằn trọc mấy đêm mất ngủ liền. |
Tính tình ấy đã làm cho chàng mơ mộng , bâng khuâng , mất ăn , mất ngủ. |
Chả khi nào ! Con cháu nhà tôi từ ngày nó gặp chú ấy nó sinh ốm , sinh đau , mất ăn , mất ngủ. |
Thực vậy. Hôm Lộc nhận được bức thư gửi cho Mai trong đựng cái giấy bạc hai chục , thì chàng căm tức đến mất ăn mất ngủ |
Những hôm nàng thấy chồng ít nói , ít cười , lúc nào cũng có dáng tư lự là những hôm nàng mất ăn , mất ngủ , nhưng lại là những hôm nàng trở nên một người đàn bà hoàn toàn âu yếm , vui vẻ đảm đang. |
Quê hương đau đáu da diết trong những đêm chập chờn mất ngủ trong từng miếng cơm , hớp nước nhưng anh như kẻ tội lỗi phải chạy trốn , giải phóng rồi cả hai miền Bắc Nam xum họp , cả đất nước đoàn tụ và hàn gắn những vết thương chiến tranh với những hậu quả của nó. |
Cám ơn. Chú đang mất ngủ |
* Từ tham khảo:
- mất sức
- mất tăm
- mất tăm mất tích
- mất tích
- mất tiền mua mâm thì đâm cho thủng
- mất tiền mua thúng thì đựng cho mòn