mất nết | tt. Hư-hỏng, nói về con gái không tề-chỉnh, nghiêm-trang: Hư thân mất nết; Rằng quen mất nết đi rồi, Tẻ vui, thôi cũng tính trời biết sao (K). |
mất nết | - Nói trẻ con quen thân hư hỏng. |
mất nết | tt. Hư hỏng, không có nết na gì cả: con nhà hư thân mất nết. |
mất nết | tt 1. Nói trẻ con quen thân hư hỏng: Thằng bé ấy đã mất nết, khó bảo lắm. 2. Không còn giữ được phong cách nào đó: Rằng: "Quen mất nết đi rồi, tẻ vui thôi cũng tính trời biết sao" (K). |
mất nết | bt. Hư-hỏng, tánh tình bậy bạ. |
mất nết | .- Nói trẻ con quen thân hư hỏng. |
mất nết | Nói tính nết hư hỏng: Hư thân, mất nết. |
Chàng khó chịu thấy bộ quần áo độc nhất của chàng đã bắt đầu mất nết. |
Cũng tại anh Cả quen chiều vợ , để mặc nó muốn làm gì thì làm , bây giờ thì nó đã quen thân , mất nết , chậm quá rồi... Hỏng. |
Một bên thì cho là lỗi ở Loan , cho Loan là một gái hư thân mất nết , một bên thì cho là lỗi gia đình cũ và công kích cái chế độ gia đình đã bắt một người không có quyền sống một đời riêng. |
Đồ hư thân mất nết ! Chưa bao giờ An nghe cha xưng hô giận dữ như vậy. |
Con Lý nó khổ sở một đời vì con mẹ chồng mất nết , con mẹ chồng loạn luân. |
Trai đẹp là trai nguy hiểm , trai dẻo mỏ là trai mất nết. |
* Từ tham khảo:
- mất ruộng lấy bờ
- mất sức
- mất tăm
- mất tăm mất tích
- mất tích
- mất tiền mua mâm thì đâm cho thủng