mập mập | tt. Hơi mập. |
mập mập | Nh. Mầm mập. |
mập mập | Thường nói là mầm-mập. Hơi mập. |
Các chị ở bên ấy tốt quá ! Bấy lâu nay tôi đã quen sống một mình , đã quen không dính líu đến ai , sống qua quít thế nào xong thôi , mà thực ra tôi đâu có sống , tôi chỉ tồn tại cái phần xác , còn phần hồn… Vậy mà nể các chị , nhất là cái cô gì người Bắc mập mập ấy , tôi buộc phải ăn ngủ có điều độ , buộc phải nhìn đến mình hơn một chút. |
* Từ tham khảo:
- mập múp
- mập tù lù
- mập ù
- mập ú
- mập ú ù
- mất