mập mạp | tt. (đ) Mập và to lớn: Người mập-mạp cao lớn. |
mập mạp | - Nh. Mập. |
mập mạp | tt. Mập nói chung: thân hình mập mạp. |
mập mạp | tt To béo và khoẻ mạnh: Ông ta chịu khó tập, nên vẫn mập mạp. |
mập mạp | tt. Nht. Mập. |
mập mạp | .- Nh. Mập. |
mập mạp | Cũng nghĩa như “mập”. |
Minh đứng gần nhìn thằng bé mập mạp , hồng hào , mỉm cười khen : Thằng bé kháu quá ! Nó giống bố nó như đúc. |
Cái bàn tay mập mạp xinh xắn của nó nắm chặt lấy tay mẹ như để cầu sự âu yếm và che chở. |
Toàn thân Liên cứng lại dưới hai bàn tay mập mạp đen thủi nắn bóp khắp cả trong ngươi. |
Thân thể khá đẫy đà , mập mạp không phù hợp với cách ăn mặc chút nào , khiến mọi người nhận ra ngay điều gì giả tạo , man trá nơi người tù binh. |
Còn anh mập mạp ở dưới nhà bếp chuyên nấu mấy chảo cơm lớn , thỉnh thoảng xếp chân ngồi thiền , là trí thức ba ba lần trí thức : là kiến trúc sư , vừa là kỹ sư , vừa là họa sĩ. |
Giữa đám cỏ già xơ xác tàn lụi từ độ cuối thu đã bắt đầu phun lên những mầm xanh mập mạp. |
* Từ tham khảo:
- mập mờ
- mập múp
- mập tù lù
- mập ù
- mập ú
- mập ú ù