mấp mé | trt. Xấp-xỉ, xê-xích, gần đúng: Nói cũng mấp-mé. |
mấp mé | - đg. Đến gần sát một mức giới hạn nào đó. Nước sông mấp mé mặt đê. Mấp mé bên miệng hố. Tuổi mấp mé sáu mươi. |
mấp mé | I. Đến gần tới, gần sát một mức nàođó: Nước mấp mé mặt đê. II. pht. Gần, suýt: đoán mấp mé, chưa thật đúng. |
mấp mé | đgt, trgt Đến gần sát mức độ nào đó: Nước sông mấp mé mặt đê; Cái ghế kê mấp mé bên hè (Ng-hồng). |
mấp mé | .- Lan gần tới: Nước sông mấp mé mặt đê. |
Bà giáo và An ban đầu chưa quen , mỗi lần thấy sóng đục mấp mé ngang mạn đò , sợ hãi đến trân người. |
Chuyện một con suối dâng nước bất ngờ đến nỗi vừa trông thấy lũ đá lớn nhỏ vương vãi dưới lòng suối cạn đó , một thoáng sau quay lại đã thấy nước suối đục ngầu cuồn cuộn mấp mé bờ. |
Phải một lúc lâu anh mới như tỉnh , mới tin vào mắt mình khi nhìn thấy nước đã mấp mé mái tranh của những nhà cao. |
Hình như trong giờ phút mấp mé đứng trước cái chết hoặc trước một nguy hiểm tột độ nào đó , con người trở nên bình tĩnh hơn bao giờ hết. |
Chiếc tên bay ra , cắm phập vào một bẹ dừa nước cắm ở mấp mé ven bờ , mà đám rều không mảy may động đậy. |
Dù người lính vô tình không biết Bính đứng bên mà Bính không sao đưa được ngón tay móc cái ví bỏ mấp mé trong túi áo trên kia. |
* Từ tham khảo:
- mập
- mập
- mập cụi
- mập lù
- mập lút
- mập mạp