mấp mô | trt. Gồ-ghề, nghiêng qua nghiêng lại: Đường mấp-mô. |
mấp mô | - tt. Gồ ghề, không bằng phẳng: Đường sá mấp mô. |
mấp mô | tt. Gồ ghề, không bằng phẳng: Đường sá mấp mô. |
mấp mô | tt Gồ ghề; Lồi lõm: Ông cụ chống gậy đi trên con đường mấp mô trong xóm. |
mấp mô | tt. Gồ-ghề. |
mấp mô | .- Gồ ghề, có nhiều chỗ lồi lõm: Đường mấp mô khó đi. |
mấp mô | Gồ-ghề không phẳng: Đường mấp-mô khó đi. |
Ngõ tối hơn , đất mấp mô vì trâu bước , nhưng cô thuộc đường lối lắm. |
Trên con đường mấp mô và đất rắn , Tâm bước những bước nhỏ và mau. |
Các nhà đã lên đèn cả rồi , đèn treo trong nhà bác phở Mỹ , đèn hoa kỳ leo lét trong nhà ông Cửu , và đèn dây sáng xanh trong hiệu khách... Những nguồn ánh sáng ấy đều chiếu ra ngoài phố khiến cát lấp lánh từng chỗ và đường mấp mô thêm vì những hòn đá nhỏ một bên sáng một bên tối. |
Nước đã tràn về ào ạt như gió , trong chốc lát cánhh đồng lởm chởm mấp mô đã trắng băng. |
Chiếc đài Oriontôn của kho câu lạc bộ Hiểu cho mượn , anh khoác chéo qua vai kêu oam oam , tiếng to tiếng nhỏ thập thõm theo độ xóc của xe trên con đường mấp mô chạy qua cánh đồng. |
Lúc xanh xanh , núi trùng điệp , đèo mấp mô... Qua muôn cảnh vẫn sen Tây Hồ. |
* Từ tham khảo:
- mập
- mập cụi
- mập lù
- mập lút
- mập mạp
- mập mập