mấp | đt. Bập, dùng môi ngậm cho ướt hoặc nút cho cháy: Mấp ngòi bút, mấp điếu thuốc. |
mấp | dt. (Chm) Vật giống cái kềm dùng lấy ni tấc: Cái mấp // (B) Ni-tấc: Lấy mấp. |
mấp | đgt. Ngậm vào miệng mà day hoặc mút: Bé mấp vú mẹ o miệng mấp mấp điếu thuốc. |
Trương nhìn rất lâu vào hai mắt Thu và đột nhiên chàng thấy đau khổ có cái cảm tưởng mình đã là người của một thế giới cách biệt và Thu như đứng bên kia đường nhìn sang , mấp máy môi thầm gọi chàng một cách tuyệt vọng. |
Giao nhìn nàng thấy nàng đổi khác hẳn mọi khi : cặp môi nàng mấp máy , dưới tấm áo mỏng , ngực nàng phập phồng , hai con mắt nhìn đăm đăm vào chàng có vẻ lẳng lơ , nồng nàn như đắm tình. |
Trên bụt gỗ , sư cụ khoác áo cà sa ngồi ngay thẳng như một pho tượng , chỉ hơi mấp máy cặp môi , và động đậy cánh tay gõ mõ. |
Hồng bằn bặt thiếp đi , cặp mội vẫn tươi cười và mấp máy mấy câu gì không rõ. |
Ngõ tối hơn , đất mấp mô vì trâu bước , nhưng cô thuộc đường lối lắm. |
Trên con đường mấp mô và đất rắn , Tâm bước những bước nhỏ và mau. |
* Từ tham khảo:
- mấp mé
- mấp mô
- mập
- mập
- mập cụi
- mập lù