mần tưới | dt. Cây mọc dại hoặc trồng ở làng xóm, thân và cành hình trụ, có khía, phân cành từ giũa thân, lá mọc đối, nhẵn, mép có răng đều, hoa trắng hay hồng; dân gian dùng lá pha làm nước uống thơm dễ tiêu, lợi tiểu, bổ dạ dày, điều kinh hoặc nấu canh ăn giải cảm; còn gọi là hương thảo, lan thảo. |
* Từ tham khảo:
- mẫn
- mẫn
- mẫn cảm
- mẫn cán
- mẫn mạp