mặt đỏ tía tai | Mặt mày đỏ ửng lên vì bực tức hoặc e thẹn: Nó mặt đỏ tía tai định cãi lại, thì mẹ nó ngăn lại. |
Và khi cũng chính cánh cửa ấy mở ra thì cô gái người Quảng Bình vô tình nhìn thấy cả hai đều mmặt đỏ tía tai, mồ hôi mồ kê nhinh nháng. |
Sắp làm mồi cho gà , cho chim chăng? Nhưng quanh đây , tôi không nghe tiếng móng chim họa mi cào vào nan lồng , cũng không thấy con gà chọi mmặt đỏ tía tainào. |
* Từ tham khảo:
- mặt gà mái
- mặt giáp mặt
- mặt hàng
- mặt hoa da phấn
- mặt hoa mày liễu
- mặt khác