mặt đối mặt | Đối chọi trực tiếp với nhau: Cho đến chiến dịch Điện Biên, lần đầu ta mới cô ít khẩu cao xạ được đàng hoàng mặt đối mặt với máy bay địch. |
mặt đối mặt | trgt Nói đứng trước một kẻ kình địch hoặc một sự thử thách khó khăn: Hồi đó anh phải mặt đối mặt với một kẻ thù ghê gớm. |
mặt đối mặt |
|
Hai bên thực sự giao chiến mmặt đối mặtlần đầu tiên ở phía trong Tam Quan. |
Hàng chục thanh niên Palestine với banner , biểu ngữ cổ động đang mmặt đối mặtvới hàng lính Israel đang đứng ở đó. |
Điều này còn đáng sợ hơn một lời miệt thị mmặt đối mặt. |
Lời khuyên của các chuyên gia : + Tư thế nằm nghiêng , mamặt đối mặt Theo tiến sĩ Monique Camerlain , cố vấn khoa thấp khớp , trung tâm y tế Đại học Sherbrooke (Canada) cho biết , vị trí mặt đối mặt giúp ngăn sức ép và cân nặng của người này đè nén lên vùng lưng và hông người kia có tác dụng giảm tình trạng đau lưng hiệu quả. |
Trước đó nếu anh bắt một ai chắc chắn phải lại gần đối phương , thậm chí mamặt đối mặt |
Với tư thế này , nó sẽ giúp cả hai người mamặt đối mặtà thân mật , nhưng bù lại chàng có thể không được tự tin về kho vũ khí của mình. |
* Từ tham khảo:
- mặt giáp mặt
- mặt hàng
- mặt hoa da phấn
- mặt hoa mày liễu
- mặt khác
- mặt lưng mày vực