mặt gà mái | dt. Da mặt tái mét và có vẻ gian-xảo nhưng nhút-nhát: Thằng cha mật gà mái. |
mặt gà mái | dt. Mặt có màu da tai tái (chỉ những người đàn ông bệnh hoạn, yếu đuối, nhút nhát và phần nào gian xảo). |
Có một thằng mặt gà mái , khom lưng xúc đất , bảo khẽ tôi : Làm cẩn thận nghe ông nội ! Nó vừa mới đánh mấy người suýt chết đó. |
* Từ tham khảo:
- mặt hàng
- mặt hoa da phấn
- mặt hoa mày liễu
- mặt khác
- mặt lưng mày vực
- mặt mày