máy may | dt. Máy dùng may hàng, vải, bố. |
máy may | dt. Máy khâu: nhà mới sắm chiếc máy may Trung Quốc. |
Tiếng bàn đạp chân vịt của cái máy may cứ vang đều đều. |
Tôi thấy may mắn , mình chỉ là một đứa công nhân quanh năm tiếp xúc với máy may công nghiệp , vậy thì sao chứ. |
Vì vậy trong thời gian tới , Công ty FENC dự kiến tăng gấp đôi số lượng dây chuyền sản xuất ở các nhà mmáy mayở Việt Nam và sản lượng vải nhuộm đầu ra , với dự tính tăng trưởng sản lượng hơn 300%/năm. |
Hàng ngày có hàng nghìn phương tiện vẫn tham gia giao thông trên tuyến đường này , không những thế những buổi chiều tối tan ca , cả nghìn công nhân nhà mmáy mayđóng trên địa bàn thị trấn huyện Hậu Lộc để về Xuân Lộc hay Hòa Lộc cũng buộc phải đi trên con đường này. |
Các quận trung tâm tập trung các sự kiện APEC , như : Hải Châu , Thanh Khê , Sơn Trà , Ngũ Hành Sơn khẩn trương xử lý dứt điểm tình trạng lấn chiếm , tái lấn chiếm lòng , lề đường , mất mỹ quan đô thị ; xây dựng nhà hàng , lều quán nhếch nhác , không bảo đảm an toàn... Giao Ban cán sự Đảng UBND thành phố chỉ đạo các ngành tiếp tục làm việc , tranh thủ sự hỗ trợ của Thủ tướng Chính phủ , các bộ , ngành Trung ương để xúc tiến 2 dự án : Khu công viên phần mềm số 2 của Tập đoàn Sembcorp , dự án sản xuất mmáy maycủa nhà đầu tư Nhật Bản tại Khu Công nghệ cao ; phấn đấu khởi công vào Tuần lễ Cấp cao APEC 2017. |
Mặc dù ông Trần Văn Cương phụ trách cửa hàng Khaisilk Hà Nội đã có văn bản trả lời rằng , chiếc khăn chứa hai nhãn là do nhân viên bộ phận kho , khi soạn lô hàng thấy thiếu 1 chiếc đã lấy trên mmáy mayvốn đang sản xuất một đơn hàng cho khách hàng Design Go tại HongKong (đơn hàng này yêu cầu Khaisilk may riêng nhãn mác Made in China vì lý do thủ tục nhập khẩu) , nhưng những giải thích dường như vẫn chưa làm cho khách hàng và những người quan tâm cảm thấy thỏa đáng. |
* Từ tham khảo:
- máy mó
- máy móc
- máy ni-vô
- máy nói
- máy nổ
- máy nước