máy kéo | dt. Máy chạy bằng động cơ, dùng để kéo các máy móc trong nông nghiệp: công nhân lái máy kéo. |
máy kéo | dt Máy dùng để di chuyển những vật nặng: Một công nhân lái máy kéo. |
máy kéo | .- Thứ xe kéo một xe khác hoặc một máy nông nghiệp (máy cày, máy gặt...). |
* Từ tham khảo:
- máy khâu
- máy khoan
- máy lạnh
- máy liên hợp
- máy lửa