mắm nêm | dt. Mắm cá cơm, rã thành nước sền-sệt dùng làm nước chắm: Chuối chát mắm nêm. |
mắm nêm | dt. Loại nước chấm, màu nâu, mùi hơi nặng, vị mặn, làm bằng loại cá nhỏ như cá cơm, cá mực... ướp muối để lâu ngày, đến khi ngấu, có thể ăn ngay như một món ăn riêng hoặc qua chế biến, thêm vị cay để chấm với gỏi cá, thịt luộc, thịt bò nhúng dấm... |
mắm nêm | dt Mắm làm bằng cá nhỏ như cá cơm: ăn cơm nắm với mắm nêm. |
mắm nêm | .- Thứ mắm làm bằng cá cơm hay bằng tôm. |
mắm nêm | Thứ mắm làm bằng cá cơm hay bằng tôm. |
Bậu chê qua ở rẫy ăn còng Bậu về ở chợ ăn ròng mắm nêm. |
Ăn như thế mà khát thì uống một ly chanh muối hay chén đậu đỏ bỏ rất nhiều nước đá ; ai muốn mát ruột mà lành thì uống một chén " sinh sâm " hoặc một ly sữa đậu nành , còn các co gái dậy thì , ăn thịt nhiều xót ruột , mua một vài đồng " tầm ruột " hay " cốc " châmắm nêmêm ớt , ngon đáo để , giòn rau ráu. |
Tôi đã thấy có nhiều người vào những ngày tết chói chan nắng lửa , sà vào một cái quán cóc , uống ực một li đế rồi đưa cay một miếng thơm hay vài quả chùm ruột chấm mắm nêm cũng đã ngon “quá xá” rồi. |
* Từ tham khảo:
- mắm rươi
- mắm sống
- mắm sốt
- mắm tép
- mắm tôm