mặc cả | đt. X. Mà-cả: Bán lợi mua danh nà những kẻ, Chẳng lên mặc-cả một đôi lời (HXH.) |
mặc cả | - Nh. Mà cả. |
mặc cả | đgt. 1. Trả giá bớt xuống cho rẻ hơn: mua thì mua chứ đừng mặc cả o bán đúng giá rồi, không mặc cả được nữa đâu. 2. Thảo luận thêm bớt từng khoản, từng điều kiện một, trước khi thoả thuận vấn đề gì đó giữa hai bên: cuộc mặc cả chính trị giữa hai phái. |
mặc cả | đgt Trả ít hơn giá người bán nói, mong được mua rẻ hơn: Mua bán cho mẹ, còn phải mặc cả chứ (Ng-hồng); Bước lên xe không thèm mặc cả (NgCgHoan). |
mặc cả | Nht. Mà cả. |
mặc cả | .- Nh. Mà cả. |
Hồi đó tàu còn chạy hơn 10 cây số một giờ ; và khách quê đi tàu còn mmặc cảtừng xu như mua rau , mua cá. |
Nào phải chuyện mua bán đâu mà mmặc cả. |
Chàng lẩm bẩm : Cuộc đời người ta chỉ sống có thế thôi à ? Chàng cũng không hiểu tại sao chỉ có thế và thế là thế nào , nhưng câu này chàng thấy rất đúng để tả cái cảm tưởng của chàng lúc đó ! Chiếc xe đến nơi , Trương bước lên không mặc cả. |
Chàng thoáng nghĩ đến " lúc đó " và cúi mặt , nhắm mắt lại , chàng gập con dao bỏ vào túi rồi lấy ví trả tiền không muốn mặc cả lôi thôi. |
Chị phải quả quyết bỏ mặc cả những chuyện đó đi. |
Em vẫn muốn mình chỉ biết sống đời mình , còn thì mặc cả , nhưng nào người ta có để em yên thân. |
* Từ tham khảo:
- mặc dầu
- mặc dù
- mặc kệ
- mặc khách
- mặc khách tao nhân
- mặc khi vui lòng