mắc dịch | tt. Mắc phải một bịnh dịch. // (lóng) Tiếng rủa: Đồ mắc dịch. |
mắc dịch | tt. Vớ vẩn, khốn nạn (dùng trong câu chửi): đồ mắc dịch. |
Hừ vậy mà tưởng thằng nào đang mắc dịch mắc gió gì dưới ghe đó chớ. |
Cô ta nói : "Tụi lính mắc dịch đó , tôi mà không vì cách mạng , còn lâu tôi mới ca cho tụi nó nghe !". |
Cũng may mà còn giọt nước mắt buồn tủi của cô Thư vì bị bộ phim mắc dịch đó ngăn trở , còn cái bóng cô ngồi cửa trước để nhớ nhau. |
Tôi ! Chả lẽ lại là thằng cha mắc dịch nàỏ Bệnh viện thị trấn đang xập xệ , hơn một trăm giường đang trong tình trạng ế ẩm , người tài không có , y sĩ thạo nghề cũng không. |
* Từ tham khảo:
- mắc điếm
- mắc gió
- mắc gút
- mắc kẹt
- mắc lừa