Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
mạy tèo
dt.
Cây mọc trên núi đá, thân gỗ thẳng, cành nhánh nhiều vảy ráp, nhăn nheo, màu lục bóng, lá thuôn đỉnh nhọn, nhẵn bóng, mép khía răng, gỗ cứng.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
mắc
-
mắc áo
-
mắc cái eo
-
mắc cạn
-
mắc chứng
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
mạy tèo
* Từ tham khảo:
- mắc
- mắc áo
- mắc cái eo
- mắc cạn
- mắc chứng