mạnh ai nấy làm | 1. Nh. Mạnh ai nấy chạy. 2. Tùy tiện, thiếu tính tổ chức khi làm việc gì: Họ có quan tâm gì đến nội quy, quy chế mà cứ mạnh ai nấy làm thế thôi. |
mạnh ai nấy làm | ng Tùy theo ý muốn của từng người, không có sự chỉ huy chung; không có sự thống nhất: Muốn thành công, phải có sự lãnh đạo chặt chẽ, không nên để mạnh ai nấy làm. |
mạnh ai nấy làm |
|
* Từ tham khảo:
- mạnh bạo xó bếp
- mạnh chân khoẻ tay
- mạnh dạn
- mạnh được yếu thua
- mạnh giỏi