mãnh hổ | dt. Cọp dữ: Mãnh-hổ nan địch quần-hồ. |
mãnh hổ | - Con hổ dữ. |
mãnh hổ | dt. Con hổ dữ: giết được mãnh hổ. |
mãnh hổ | dt (H. hổ: con cọp) Con cọp dữ: Lấy thành như thể hái rau, khác nào mãnh hổ xông vào đàn dê (Thiên Nam ngữ lục). |
mãnh hổ | dt. Con cọp mạnh dữ: Mãnh hổ nan địch quần hồ. |
mãnh hổ | .- Con hổ dữ. |
Lăng Ông anh có hai mmãnh hổchầu hai bên. |
Chiến sự Syria : Thành trì cuối cùng của IS tại Daraa bị Mmãnh hổđánh sập. |
Trong khi đó , tại mặt trận Shajarah , lực lượng Mmãnh hổđã áp đảo những phần tử khủng bố còn lại tại thị trấn trọng điểm này , dẫn đến việc IS để mất thành trì trọng điểm cuối cùng tại tỉnh Daraa. |
Đó là bàn thắng của Fredy Rincon trong trận gặp Đức tại World Cup Italia năm 1990 , mmãnh hổRadamel Falcao vui vẻ chia sẻ , Tôi mới khoảng 4 tuổi đầu. |
Biệt đội mmãnh hổra mắt khán giả Trung Quốc từ hôm 23/12. |
Biệt đội mmãnh hổcó kinh phí 300 triệu NDT , được thực hiện trong 28 ngày. |
* Từ tham khảo:
- mãnh lực
- mãnh sĩ
- mãnh thú
- mãnh tướng
- mánhl
- mánh