máng xối | dt. 1. Máng hứng và dẫn nước mua, thường xây dưới chỗ hai mái nhà nghiêng giao nhau. 2. Máng hứng và dẫn nước nói chung. |
máng xối | dt Máng hứng nước mưa nói chung: Mưa to, nước từ máng xối đổ xuống ầm ầm. |
Người mạnh giúp người yếu , nhà nhiều công giúp nhà ít công... Ơ hay hè... Những tiếng "ơ hay hè" cứ khe khẽ phát ra giòn như hạt mưa rơi máng xối xối. |
* Từ tham khảo:
- mạng
- mạng
- mạng cục bộ
- mạng cùi
- mạng hệ