máng xối | dt. 1. Máng hứng và dẫn nước mua, thường xây dưới chỗ hai mái nhà nghiêng giao nhau. 2. Máng hứng và dẫn nước nói chung. |
máng xối | dt Máng hứng nước mưa nói chung: Mưa to, nước từ máng xối đổ xuống ầm ầm. |
Người mạnh giúp người yếu , nhà nhiều công giúp nhà ít công... Ơ hay hè... Những tiếng "ơ hay hè" cứ khe khẽ phát ra giòn như hạt mưa rơi máng xối xối. |
Có thể do trời mưa liên tục mấy ngày qua làm kết nối các mảnh ghép tại mmáng xốinước bị rời ra , rơi xuống" , ông Anh nói và cho biết công trình đưa vào sử dụng gần 3 năm. |
Tình khai được ông Chinh nhận vào làm công nhân tại cơ sở gia công mmáng xốiInox ngay tại nhà ông này ở hẻm số 131 đường số 7 , KP.8 , P.Bình Hưng Hòa , Q.Bình Tân , khoảng 2 tháng nay. |
* Từ tham khảo:
- mạng
- mạng
- mạng cục bộ
- mạng cùi
- mạng hệ
- mạng lưới