màng tang | dt. Chỗ thoi-thóp giữa tai và mắt: Đánh vào màng-tang. |
màng tang | dt. Thái dương. |
màng tang | dt. Cây cùng họ với long não, lá hình mác, mặt trên có màu nâu sẫm, mặt dưới có màu tro trắng, quả có tinh dầu dùng để chế nước hoa. |
màng tang | dt Thái dương của người: Xoa bóp màng tang. |
màng tang | dt (thực) Loài cây cùng họ với long não, lá có màu nâu ở mặt trên và màu trắng ở mặt dưới: Quả màng tang có tinh dầu thơm. |
* Từ tham khảo:
- màng trinh
- màng võng
- màng xương
- mảng
- mảng