mảng |
trt. Mải, cứ như thế mãi: Vai mang bầu rượu túi thơ, Mảng say quên hết lời em dặn-dò (CD). |
mảng |
dt. C/g.Mông, bè nhỏ để qua sông: Đi mảng, kết mảng qua sông. // (R) Tấm ván nhỏ dùng đi trên sình lầy bằng cách quỳ lên một chân, và một chân tống dưới sình: Đi mảng. |
mảng |
dt. Mảnh to: Mảng cỏ, mảng tường; áo tơi một mảng lặng ngồi thả câu. (LVT). |
mảng |
trt. C/g. Máng hay Mắng, nghe đồn, có nghe rằng: Tượng mảng; Mảng nghe tin mẹ khôn nâng chén (TTT). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
mảng |
dt Bè làm bằng nhiều thân cây tre ghép lại: Bốn người đẩy mảng, dò từng bước (NgCgHoan). |
mảng |
dt 1. Bộ phận của một vật bị tách rời ra: Tường nhà rơi ra từng mảng. 2. Từng phần của một tập hợp tách ra: Chia nhau mỗi người nhận một mảng công tác. |
mảng |
đgt, trgt Mê mải: Mảng vui rượu sớm, cờ trưa (K); Mảng vui quên hết lời em dặn dò (cd). |
mảng |
đgt Chợt nghe: Bàng hoàng dở tỉnh, dở say, sảnh đường mảng tiếng đòi ngay lên hầu (K); Mảng tin xiết nỗi kinh hoàng, băng mình lên trước đài trang tự tình (K). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
mảng |
Bè nhỏ làm bằng mấy cây tre, cây chuối, để đi qua sông nước cho tiện: Đi mảng qua suối. |
mảng |
Mảnh to: Mảng tường. Mảng cỏ. Văn-liệu: áo tơi một mảng lặng ngồi thả câu (L-V-T). |
mảng |
Mải, ham: Mảng vui rượu sớm cờ trưa (K). Văn-liệu: Mảng vui cờ cuộc, rượu bầu (H-T). Ngắm cảnh-trí cũng mảng vui mọi thú (phú chiến Tây-hồ). Mảng vui quên hết lời em dặn-dò (C-d). |
mảng |
Nghe: Mảng tin xiết nỗi kinh-hoàng (K). Văn-liệu: Sảnh đường mảng tiếng, đòi ngay lên hầu (K). Dùi sương chợt mảng trên thành điểm năm (H-T). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- mãng
- mãng
- mãng bào
- mãng cầu
- mãng cầu ta